Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
13 | Số 69 + 70 Ngày 15/9/2024 | |
5 | Số 71 + 72 Ngày 15/9/2024 | |
14 | Số 67 + 68 Ngày 31/8/2024 | |
11 | Số 65 + 66 Ngày 15/8/2024 | |
17 | Số 59 + 60 Ngày 31/7/2024 | |
5 | Số 61 + 62 Ngày 31/7/2024 | |
6 | Số 63 + 64 Ngày 31/7/2024 | |
6 | Số 51 + 54 Ngày 15/7/2024 | |
20 | Số 55 + 56 Ngày 15/7/2024 | |
1 | Số 57 + 58 Ngày 15/7/2024 | |
15 | Số 45 + 46 Ngày 30/6/2024 | |
3 | Số 47 + 48 Ngày 30/6/2024 | |
11 | Số 49 + 50 Ngày 30/6/2024 | |
19 | Số 37 + 38 Ngày 15/6/2024 | |
1 | Số 39 + 44 Ngày 15/6/2024 | |
17 | Số 31 + 32 Ngày 31/5/2024 | |
12 | Số 33 + 34 Ngày 31/5/2024 | |
6 | Số 35 + 36 Ngày 31/5/2024 | |
9 | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2024 | |
5 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
| | | 1699/QĐ-UBND1 | 26/04/2024 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |
| | | 1658/QĐ-UBND1 | 24/04/2024 | Về việc công nhận hoàn thành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã cho 04 xã thuộc huyện Nga Sơn | |
| | | 1580/QĐ-UBND1 | 22/04/2024 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 1592/QĐ-UBND1 | 22/04/2024 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 1610/QĐ-UBND1 | 22/04/2024 | Về việc công nhận hoàn thành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã cho UBND thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn | |
4 | | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
16 | Số 27 + 28 Ngày 15/4/2024 | |
7 | Số 15 + 16 Ngày 31/3/2024 | |
18 | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2024 | |
1 | Số 19 + 22 Ngày 31/3/2024 | |