Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
8 | Số 73 + 74 Ngày 30/9/2024 | |
6 | Số 75 + 76 Ngày 30/9/2024 | |
1 | Số 77 + 80 Ngày 30/9/2024 | |
1 | Số 81 + 82 Ngày 30/9/2024 | |
1 | Số 83 + 90 Ngày 30/9/2024 | |
13 | Số 69 + 70 Ngày 15/9/2024 | |
13 | | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 3677/QĐ-UBND1 | 12/09/2024 | Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ thực hiện chế độ trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân dân công hỏa tuyến theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | |
| | | 57/2024/QĐ-UBND1 | 12/09/2024 | Về việc phân cấp lập, phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 54/2024/QĐ-UBND1 | 09/09/2024 | Ban hành Quy chế quản lý, phân cấp quản lý hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 55/2024/QĐ-UBND1 | 09/09/2024 | Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở, giao đất chưa sử dụng cho cá nhân; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 56/2024/QĐ-UBND1 | 09/09/2024 | Ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 53/2024/QĐ-UBND1 | 06/09/2024 | Bổ sung vị trí đổ chất nạo vét trên đất liền vào Phụ lục 1 của Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 46/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 47/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thanh Hóa | |
| | | 48/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thanh Hóa | |
| | | 49/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi Thanh Hóa | |
| | | 50/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa | |
| | | 51/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn Thanh Hóa | |
| | | 52/2024/QĐ-UBND1 | 05/09/2024 | Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Thanh Hóa thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Thanh Hóa; Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Thanh Hóa | |
5 | Số 71 + 72 Ngày 15/9/2024 | |
14 | Số 67 + 68 Ngày 31/8/2024 | |
11 | Số 65 + 66 Ngày 15/8/2024 | |
17 | Số 59 + 60 Ngày 31/7/2024 | |
5 | Số 61 + 62 Ngày 31/7/2024 | |
6 | Số 63 + 64 Ngày 31/7/2024 | |
6 | Số 51 + 54 Ngày 15/7/2024 | |
20 | Số 55 + 56 Ngày 15/7/2024 | |
1 | Số 57 + 58 Ngày 15/7/2024 | |
15 | Số 45 + 46 Ngày 30/6/2024 | |