Tổng | |  | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
16 | Số 27 + 28 Ngày 15/4/2024 | |
7 | Số 15 + 16 Ngày 31/3/2024 | |
18 | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2024 | |
1 | Số 19 + 22 Ngày 31/3/2024 | |
1 | Số 23 + 26 Ngày 31/3/2024 | |
22 | Số 09 + 10 Ngày 15/3/2024 | |
1 | Số 11 + 14 Ngày 15/3/2024 | |
8 | Số 05 + 06 Ngày 29/2/2024 | |
11 | Số 07 + 08 Ngày 29/2/2024 | |
11 | Số 01 + 02 Ngày 31/1/2024 | |
17 | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2024 | |
15 | Số 97 + 98 Ngày 31/12/2023 | |
7 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
4 | | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | | 13/2023/NQ-HĐND1 | 14/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2024 - 2025 |  |
| | | 14/2023/NQ-HĐND1 | 14/12/2023 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; cơ chế huy động và sử dụng nguồn vốn tín dụng, nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |  |
| | | 15/2023/NQ-HĐND1 | 14/12/2023 | Về việc sửa đổi Mục 19.2 Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025 tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 176/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |  |
| | | 449/NQ-HĐND1 | 12/12/2023 | Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 bầu |  |
4 | | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Số 99 + 102 Ngày 31/12/2023 | |
12 | Số 95 + 96 Ngày 15/12/2023 | |
10 | Số 91 + 92 Ngày 30/11/2023 | |
1 | Số 93 + 94 Ngày 30/11/2023 | |
5 | Số 89 + 90 Ngày 15/11/2023 | |
16 | Số 85 + 88 Ngày 31/10/2023 | |
10 | Số 83 + 84 Ngày 15/10/2023 | |
23 | Số 81 + 82 Ngày 30/9/2023 | |
12 | Số 73 + 74 Ngày 31/8/2023 | |
1 | Số 75 + 80 Ngày 31/8/2023 | |
14 | Số 71 + 72 Ngày 15/8/2023 | |