Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
515 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
164 | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
1 | Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | |
473 | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
125 | | 2024 | |
8 | | Số 01 + 02 Ngày 31/1/2024 | |
1 | | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2024 | |
8 | | Số 05 + 06 Ngày 29/2/2024 | |
1 | | Số 07 + 08 Ngày 29/2/2024 | |
7 | | Số 09 + 10 Ngày 15/3/2024 | |
7 | | Số 15 + 16 Ngày 31/3/2024 | |
5 | | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2024 | |
10 | | Số 27 + 28 Ngày 15/4/2024 | |
4 | | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2024 | |
| | | | 1671/QĐ-UBND1 | 24/04/2024 | Phê duyệt Đề án Di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường ra khỏi đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 | |
| | | | 1623/QĐ-UBND1 | 22/04/2024 | Về việc ủy quyền cho UBND huyện Cẩm Thủy phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất | |
| | | | 13/2024/QĐ-UBND1 | 22/04/2024 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hoá bằng container qua cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá | |
| | | | 12/2024/QĐ-UBND1 | 16/04/2024 | Về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
11 | | Số 31 + 32 Ngày 31/5/2024 | |
2 | | Số 37 + 38 Ngày 15/6/2024 | |
1 | | Số 39 + 44 Ngày 15/6/2024 | |
15 | | Số 45 + 46 Ngày 30/6/2024 | |
1 | | Số 47 + 48 Ngày 30/6/2024 | |
2 | | Số 49 + 50 Ngày 30/6/2024 | |
8 | | Số 55 + 56 Ngày 15/7/2024 | |
10 | | Số 59 + 60 Ngày 31/7/2024 | |
4 | | Số 65 + 66 Ngày 15/8/2024 | |
7 | | Số 67 + 68 Ngày 31/8/2024 | |
13 | | Số 69 + 70 Ngày 15/9/2024 | |