Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
8 | | Số 69 + 70 Ngày 31/7/2023 | |
5 | | Số 71 + 72 Ngày 15/8/2023 | |
6 | | Số 73 + 74 Ngày 31/8/2023 | |
13 | | Số 81 + 82 Ngày 30/9/2023 | |
9 | | Số 83 + 84 Ngày 15/10/2023 | |
9 | | Số 85 + 88 Ngày 31/10/2023 | |
2 | | Số 89 + 90 Ngày 15/11/2023 | |
4 | | Số 91 + 92 Ngày 30/11/2023 | |
4 | | Số 95 + 96 Ngày 15/12/2023 | |
4 | | Số 97 + 98 Ngày 31/12/2023 | |
1 | | Số 99 + 102 Ngày 31/12/2023 | |
163 | | 2022 | |
4 | | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2022 | |
1 | | Số 03 + 04 Ngày 15/1/2022 | |
7 | | Số 05 + 06 Ngày 31/1/2022 | |
4 | | Số 07 + 08 Ngày 31/1/2022 | |
2 | | Số 09 + 10 Ngày 31/1/2022 | |
3 | | Số 11 + 12 Ngày 15/2/2022 | |
5 | | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |
1 | | Số 117 + 118 Ngày 31/12/2022 | |
2 | | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |
7 | | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2022 | |
6 | | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2022 | |
5 | | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2022 | |
| | | | 1024/QĐ-UBND1 | 24/03/2022 | Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh | |
| | | | 82/KH-UBND1 | 24/03/2022 | Thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2022 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
| | | | 83/KH-UBND1 | 24/03/2022 | Khắc phục những hạn chế, yếu kém trong thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 | |
| | | | 1000/QĐ-UBND1 | 21/03/2022 | Về việc ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 79/KH-UBND1 | 21/03/2022 | Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa | |
4 | | Số 19 + 20 Ngày 15/4/2022 | |