Tổng | |  |  | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
8 | | Số 53 + 54 Ngày 15/6/2023 | |
8 | | Số 55 + 56 Ngày 30/6/2023 | |
| | | | 27/2023/QĐ-UBND1 | 30/06/2023 | Ban hành Quy chế phân cấp quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | | 26/2023/QĐ-UBND1 | 26/06/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định biện pháp thi hành Nghị quyết số 188/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập trường Đại học Y Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2026 |  |
| | | | 2201/QĐ-UBND1 | 23/06/2023 | Về việc ủy quyền cho UBND huyện Thiệu Hóa phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất |  |
| | | | 24/2023/QĐ-UBND1 | 23/06/2023 | Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý |  |
| | | | 25/2023/QĐ-UBND1 | 23/06/2023 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | | 22/2023/QĐ-UBND1 | 19/06/2023 | Ban hành quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | | 23/2023/QĐ-UBND1 | 19/06/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | | 2099/QĐ-UBND1 | 16/06/2023 | Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; thu tiền sử dụng đất khi giao đất tái định cư; tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; xác định giá đất đối với diện tích vượt hạn mức khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
10 | | Số 57 + 58 Ngày 30/6/2023 | |
3 | | Số 59 + 60 Ngày 15/7/2023 | |
8 | | Số 69 + 70 Ngày 31/7/2023 | |
5 | | Số 71 + 72 Ngày 15/8/2023 | |
6 | | Số 73 + 74 Ngày 31/8/2023 | |
13 | | Số 81 + 82 Ngày 30/9/2023 | |
9 | | Số 83 + 84 Ngày 15/10/2023 | |
9 | | Số 85 + 88 Ngày 31/10/2023 | |
2 | | Số 89 + 90 Ngày 15/11/2023 | |
4 | | Số 91 + 92 Ngày 30/11/2023 | |
4 | | Số 95 + 96 Ngày 15/12/2023 | |
4 | | Số 97 + 98 Ngày 31/12/2023 | |
1 | | Số 99 + 102 Ngày 31/12/2023 | |
163 | | 2022 | |
9 | | 2021 | |
1388 | |  |