Toàn bộ 6555 văn bản
|
|
|
|
| 934/QĐ-UBND | 07/03/2027 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Đào tạo và nghiên cứu khoa học; Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa | | 62/2024/QĐ-UBND | 30/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | | 3912/QĐ-UBND | 30/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Thanh tra thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa | | 3825/QĐ UBND | 30/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai/Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hoá | | 3920/QĐ-UBND | 30/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | | 3905/QĐ-UBND | 27/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa | | 3859/QĐ-UBND | 26/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Quy định hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu xi măng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 60/2024/QĐ-UBND | 26/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | | 61/2024/QĐ-UBND | 26/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Quy định chi tiết tiêu chuẩn và việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 3857/QĐ-UBND | 26/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa | | 59/2024/QĐ-UBND | 25/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phân cấp cho Sở Nội vụ giải quyết 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | | 3839/QĐ-UBND | 25/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa | | 3813/QĐ-UBND | 23/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | | 3822/QĐ-UBND | 23/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa | | 16/CT-UBND | 20/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc tăng cường thực hiện công tác dân số trong tình hình mới | | 3775/QĐ-UBND | 19/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Về việc phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Cẩm Tân, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 | | 58/2024/QĐ-UBND | 18/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã Thanh Hóa | | 3712/QĐ-UBND | 16/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa | | 3695/QĐ-UBND | 13/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công nhận hoàn thành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã cho 06 xã, phường thuộc thị xã Bỉm Sơn | | 3704/QĐ-UBND | 13/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Công tác Văn phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa | | 3677/QĐ-UBND | 12/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ thực hiện chế độ trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân dân công hỏa tuyến theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | | 57/2024/QĐ-UBND | 12/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Về việc phân cấp lập, phê duyệt, ban hành Quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 3671/QĐ-UBND | 11/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | | 3658/QĐ-UBND | 10/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục thường xuyên, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Sở Nội vụ/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | | 54/2024/QĐ-UBND | 09/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Quy chế quản lý, phân cấp quản lý hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 55/2024/QĐ-UBND | 09/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở, giao đất chưa sử dụng cho cá nhân; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 56/2024/QĐ-UBND | 09/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 3623/QĐ-UBND | 09/09/2024 | Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa | | 53/2024/QĐ-UBND | 06/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Bổ sung vị trí đổ chất nạo vét trên đất liền vào Phụ lục 1 của Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | 46/2024/QĐ-UBND | 05/09/2024 | UBND tỉnh Thanh Hóa | Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|