Tổng | |  | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
12 | Số 33 + 34 Ngày 31/5/2024 | |
6 | Số 35 + 36 Ngày 31/5/2024 | |
9 | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2024 | |
16 | Số 27 + 28 Ngày 15/4/2024 | |
7 | Số 15 + 16 Ngày 31/3/2024 | |
18 | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2024 | |
1 | Số 19 + 22 Ngày 31/3/2024 | |
1 | Số 23 + 26 Ngày 31/3/2024 | |
22 | Số 09 + 10 Ngày 15/3/2024 | |
11 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
4 | | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | | 16/2024/NQ-HĐND1 | 14/03/2024 | Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ,thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | 17/2024/NQ-HĐND1 | 14/03/2024 | Quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn thêm đối với một số nhóm đối tượng đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại các đơn vị do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý |  |
| | | 18/2024/NQ-HĐND1 | 14/03/2024 | Về quy định mực lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | | 19/2024/NQ-HĐND1 | 14/03/2024 | Về việc bãi bỏ tiết 1.7.2 điểm 1.7 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 185/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND) |  |
7 | | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Số 11 + 14 Ngày 15/3/2024 | |
8 | Số 05 + 06 Ngày 29/2/2024 | |
11 | Số 07 + 08 Ngày 29/2/2024 | |
11 | Số 01 + 02 Ngày 31/1/2024 | |
17 | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2024 | |
15 | Số 97 + 98 Ngày 31/12/2023 | |
1 | Số 99 + 102 Ngày 31/12/2023 | |
12 | Số 95 + 96 Ngày 15/12/2023 | |
10 | Số 91 + 92 Ngày 30/11/2023 | |
1 | Số 93 + 94 Ngày 30/11/2023 | |
5 | Số 89 + 90 Ngày 15/11/2023 | |
16 | Số 85 + 88 Ngày 31/10/2023 | |
10 | Số 83 + 84 Ngày 15/10/2023 | |
23 | Số 81 + 82 Ngày 30/9/2023 | |