Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
10 | Số 53 + 54 Ngày 15/6/2023 | |
14 | Số 49 + 50 Ngày 31/5/2023 | |
11 | Số 45 + 46 Ngày 15/5/2023 | |
6 | Số 47 + 48 Ngày 15/5/2023 | |
9 | Số 41 + 42 Ngày 30/4/2023 | |
6 | Số 43 + 44 Ngày 30/4/2023 | |
4 | Số 35 + 38 Ngày 15/4/2023 | |
10 | Số 39 + 40 Ngày 15/4/2023 | |
10 | Số 21 + 22 Ngày 31/3/2023 | |
8 | Số 23 + 24 Ngày 31/3/2023 | |
2 | Số 25 + 28 Ngày 31/3/2023 | |
9 | Số 29 + 30 Ngày 31/3/2023 | |
6 | Số 31 + 32 Ngày 31/3/2023 | |
13 | Số 33 + 34 Ngày 31/3/2023 | |
12 | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2023 | |
1 | Số 17 + 18 Ngày 15/3/2023 | |
4 | Số 19 + 20 Ngày 15/3/2023 | |
10 | Số 09 + 10 Ngày 28/2/2023 | |
2 | Số 11 + 12 Ngày 28/2/2023 | |
4 | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2023 | |
4 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
| | | 592/QĐ-UBND1 | 23/02/2023 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 582/QĐ-UBND1 | 22/02/2023 | Về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ (đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 583/QĐ-UBND1 | 22/02/2023 | Về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ (đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Nông nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 543/QĐ-UBND1 | 17/02/2023 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa | |
9 | Số 07 + 08 Ngày 15/2/2023 | |
5 | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2023 | |
7 | Số 05 + 06 Ngày 31/1/2023 | |
7 | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2023 | |
6 | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |