Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
7 | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |
11 | Số 111 + 112 Ngày 15/12/2022 | |
18 | Số 113 + 114 Ngày 15/12/2022 | |
9 | Số 95 + 96 Ngày 15/12/2022 | |
2 | Số 97 + 98 Ngày 15/12/2022 | |
1 | Số 99 + 110 Ngày 15/12/2022 | |
8 | Số 91 + 92 Ngày 30/11/2022 | |
9 | Số 93 + 94 Ngày 30/11/2022 | |
5 | Số 85 + 86 Ngày 15/11/2022 | |
1 | Số 87 + 88 Ngày 15/11/2022 | |
7 | Số 89 + 90 Ngày 15/11/2022 | |
4 | Số 81 + 82 Ngày 31/10/2022 | |
12 | Số 83 + 84 Ngày 31/10/2022 | |
8 | Số 79 + 80 Ngày 30/9/2022 | |
7 | Số 75 + 76 Ngày 15/9/2022 | |
1 | Số 77 + 78 Ngày 15/9/2022 | |
11 | Số 61 + 62 Ngày 31/8/2022 | |
9 | Số 63 + 64 Ngày 31/8/2022 | |
1 | Số 65 + 66 Ngày 31/8/2022 | |
16 | Số 67 + 68 Ngày 31/8/2022 | |
12 | Số 69 + 70 Ngày 31/8/2022 | |
1 | Số 71 + 74 Ngày 31/8/2022 | |
9 | Số 57 + 58 Ngày 15/8/2022 | |
7 | Số 59 + 60 Ngày 15/8/2022 | |
12 | Số 51 + 52 Ngày 31/7/2022 | |
5 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
| | | 188/KH-UBND1 | 29/07/2022 | Triển khai thực hiện Đề án phát triển ngành chế biến thủy sản giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 186/KH-UBND1 | 22/07/2022 | Thực hiện Quyết định số 546/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 2398/QĐ-UBND1 | 06/07/2022 | Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | |
| | | 2361/QĐ-UBND1 | 04/07/2022 | Về việc phê duyệt số lượng lao động hợp đồng một số loại công việc hỗ trợ, phục vụ theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ được ngân sách nhà nước đảm bảo trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2022 | |