Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
6 | Số 47 + 48 Ngày 15/5/2023 | |
9 | Số 41 + 42 Ngày 30/4/2023 | |
6 | Số 43 + 44 Ngày 30/4/2023 | |
4 | Số 35 + 38 Ngày 15/4/2023 | |
10 | Số 39 + 40 Ngày 15/4/2023 | |
10 | Số 21 + 22 Ngày 31/3/2023 | |
8 | Số 23 + 24 Ngày 31/3/2023 | |
2 | Số 25 + 28 Ngày 31/3/2023 | |
9 | Số 29 + 30 Ngày 31/3/2023 | |
6 | Số 31 + 32 Ngày 31/3/2023 | |
13 | Số 33 + 34 Ngày 31/3/2023 | |
12 | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2023 | |
1 | Số 17 + 18 Ngày 15/3/2023 | |
4 | Số 19 + 20 Ngày 15/3/2023 | |
10 | Số 09 + 10 Ngày 28/2/2023 | |
2 | Số 11 + 12 Ngày 28/2/2023 | |
4 | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2023 | |
9 | Số 07 + 08 Ngày 15/2/2023 | |
5 | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2023 | |
7 | Số 05 + 06 Ngày 31/1/2023 | |
7 | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2023 | |
4 | | Chủ tịch UBND tỉnh | |
| | | 179/QĐ-UBND1 | 12/01/2023 | Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa | |
| | | 94/QĐ-UBND1 | 09/01/2023 | Về việc giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2023 | |
| | | 50/QĐ-UBND1 | 04/01/2023 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai/ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hoá | |
| | | 22/QĐ-UBND1 | 03/01/2023 | Về việc phê duyệt số lượng lao động hợp đồng một số loại công việc hỗ trợ, phục vụ theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP được ngân sách nhà nước đảm bảo trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý năm 2023 | |
3 | | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
6 | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |
1 | Số 117 + 118 Ngày 31/12/2022 | |
7 | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |