Tổng | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
3 | Ban chỉ huy PCTT và TKCN | |
1 | Ban chỉ đạo 127 | |
2 | Ban Chỉ đạo 138 | |
2 | Ban Chỉ đạo 212 tỉnh Thanh Hóa | |
8 | Ban Chỉ đạo 389 | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
1 | Ban Chỉ đạo chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên | |
2 | Ban Chỉ đạo Công tác gia đình | |
1 | Ban chỉ đạo GPMB các dự án khu kinh tế Nghi Sơn | |
1 | Ban chỉ đạo HKPĐ khu vực III năm 2016 | |
20 | Ban Chỉ đạo liên ngành vệ sinh An toàn thực phẩm | |
1 | Ban Chỉ đạo PCCC và CNCH tỉnh | |
1 | Ban Chỉ đạo tỉnh thực hiện CTHTHN xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt | |
3 | Ban Chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện | |
1 | Ban Chỉ đạo Xuất khẩu lao động và chuyên gia | |
1 | Ban Chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ CVCC tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Ban Chỉ đạo Đề án tăng cường PBGDPL cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới, hải đảo | |
2 | Ban Chỉ đạo Ứng dụng CNTT tỉnh | |
1 | Ban Hội nhập KTQT và CĐ Chương trình XK | |
4 | BCĐ phòng chống HIV/AIDS, mại dâm, ma túy | |
1 | BCĐ Đại hội Đại biểu DTTS | |
4049 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | Hội đồng GDQP-AN tỉnh Thanh Hóa | |
1 | Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Thủy | |
1 | Hội đồng nhân dân TP Thanh Hóa | |
280 | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 28/2024/NQ-HĐND1 | 10/07/2024 | Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 29/2024/NQ-HĐND1 | 10/07/2024 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa | |
| | 30/2024/NQ-HĐND1 | 10/07/2024 | Bãi bỏ Nghị quyết số 387/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định một số mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm ký 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 31/2024/NQ-HĐND1 | 10/07/2024 | Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |