Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
409 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | | 2027 | |
55 | | 2024 | |
138 | | 2023 | |
187 | | 2022 | |
21 | | Số 03 + 04 Ngày 15/1/2022 | |
21 | | Số 09 + 10 Ngày 31/1/2022 | |
8 | | Số 11 + 12 Ngày 15/2/2022 | |
1 | | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |
5 | | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |
4 | | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2022 | |
11 | | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2022 | |
10 | | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2022 | |
2 | | Số 19 + 20 Ngày 15/4/2022 | |
4 | | Số 21 + 22 Ngày 15/4/2022 | |
| | | | 1276/QĐ-UBND1 | 14/04/2022 | Phê duyệt Đề án tăng cường quản lý nhà nước trong hoạt động công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 1163/QĐ-UBND1 | 05/04/2022 | Về việc phê duyệt đối tượng và kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 | |
| | | | 1165/QĐ-UBND1 | 05/04/2022 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 97/KH-UBND1 | 04/04/2022 | Hỗ trợ, thúc đẩy chuyển đổi số, thanh toán không dùng tiền mặt trong các trường học, cơ sở giáo dục và bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
1 | | Số 25 + 26 Ngày 15/4/2022 | |
5 | | Số 27 + 28 Ngày 30/4/2022 | |
7 | | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2022 | |
4 | | Số 31 + 32 Ngày 15/5/2022 | |
6 | | Số 33 + 34 Ngày 31/5/2022 | |
6 | | Số 35 + 36 Ngày 31/5/2022 | |
3 | | Số 39 + 40 Ngày 15/6/2022 | |
5 | | Số 41 + 42 Ngày 30/6/2022 | |
5 | | Số 51 + 52 Ngày 31/7/2022 | |
1 | | Số 53 + 56 Ngày 31/7/2022 | |