Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
515 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
164 | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
1 | Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | |
473 | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
125 | | 2024 | |
176 | | 2023 | |
3 | | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2023 | |
3 | | Số 03 + 04 Ngày 31/1/2023 | |
5 | | Số 07 + 08 Ngày 15/2/2023 | |
| | | | 503/QĐ-UBND1 | 13/02/2023 | Về việc ban hành Kế hoạch hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng hoá đến năm 2030 của tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 484/QĐ-UBND1 | 10/02/2023 | Về việc phê duyệt danh mục các mỏ khoáng sản đưa ra khỏi khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 474/QĐ-UBND1 | 09/02/2023 | Về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 | |
| | | | 20/KH-UBND1 | 06/02/2023 | Bảo tồn đa dạng sinh học đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 02/2023/QĐ-UBND1 | 06/02/2023 | Bổ sung vị trí đổ chất nạo vét trên đất liền vào Phụ lục 1 của Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ các hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
8 | | Số 09 + 10 Ngày 28/2/2023 | |
9 | | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2023 | |
1 | | Số 17 + 18 Ngày 15/3/2023 | |
2 | | Số 19 + 20 Ngày 15/3/2023 | |
6 | | Số 31 + 32 Ngày 31/3/2023 | |
4 | | Số 33 + 34 Ngày 31/3/2023 | |
4 | | Số 35 + 38 Ngày 15/4/2023 | |
6 | | Số 39 + 40 Ngày 15/4/2023 | |
9 | | Số 41 + 42 Ngày 30/4/2023 | |
8 | | Số 45 + 46 Ngày 15/5/2023 | |
2 | | Số 47 + 48 Ngày 15/5/2023 | |
7 | | Số 49 + 50 Ngày 31/5/2023 | |
5 | | Số 51 + 52 Ngày 15/6/2023 | |
8 | | Số 53 + 54 Ngày 15/6/2023 | |
8 | | Số 55 + 56 Ngày 30/6/2023 | |