Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
515 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
164 | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
1 | Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | |
473 | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
125 | | 2024 | |
176 | | 2023 | |
163 | | 2022 | |
4 | | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2022 | |
1 | | Số 03 + 04 Ngày 15/1/2022 | |
7 | | Số 05 + 06 Ngày 31/1/2022 | |
4 | | Số 07 + 08 Ngày 31/1/2022 | |
2 | | Số 09 + 10 Ngày 31/1/2022 | |
3 | | Số 11 + 12 Ngày 15/2/2022 | |
5 | | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |
1 | | Số 117 + 118 Ngày 31/12/2022 | |
2 | | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |
7 | | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2022 | |
6 | | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2022 | |
5 | | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2022 | |
4 | | Số 19 + 20 Ngày 15/4/2022 | |
| | | | 1277/QĐ-UBND1 | 14/04/2022 | Về việc ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 107/KH-UBND1 | 12/04/2022 | Phòng, chống thiên tai giai đoạn 2022-2025, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 1190/QĐ-UBND1 | 07/04/2022 | Phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ thực hiện chế độ trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân dân công hỏa tuyến theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | |
| | | | 1149/QĐ-UBND1 | 04/04/2022 | Về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; giấy phép môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | |
1 | | Số 21 + 22 Ngày 15/4/2022 | |
1 | | Số 23 + 24 Ngày 15/4/2022 | |
1 | | Số 27 + 28 Ngày 30/4/2022 | |
3 | | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2022 | |
8 | | Số 31 + 32 Ngày 15/5/2022 | |