Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | |
515 | Chủ tịch UBND tỉnh | |
164 | Hội đồng nhân dân tỉnh | |
1 | Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật | |
473 | UBND tỉnh Thanh Hóa | |
125 | | 2024 | |
176 | | 2023 | |
163 | | 2022 | |
4 | | Số 01 + 02 Ngày 15/1/2022 | |
1 | | Số 03 + 04 Ngày 15/1/2022 | |
7 | | Số 05 + 06 Ngày 31/1/2022 | |
4 | | Số 07 + 08 Ngày 31/1/2022 | |
2 | | Số 09 + 10 Ngày 31/1/2022 | |
3 | | Số 11 + 12 Ngày 15/2/2022 | |
5 | | Số 115 + 116 Ngày 31/12/2022 | |
| | | | 4670/QĐ-UBND1 | 27/12/2022 | Về việc giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, năm 2023 | |
| | | | 60/2022/QĐ-UBND1 | 27/12/2022 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 4528/QĐ-UBND1 | 19/12/2022 | Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa | |
| | | | 4579/QĐ-UBND1 | 19/12/2022 | Về việc phê duyệt phương án giá bán nước thô hệ thống cấp nước thô Khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 1, công suất 30.000 m³/ngày, đêm | |
| | | | 59/2022/QĐ-UBND1 | 19/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu và chủ trì giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
1 | | Số 117 + 118 Ngày 31/12/2022 | |
2 | | Số 119 + 120 Ngày 31/12/2022 | |
7 | | Số 13 + 14 Ngày 28/2/2022 | |
6 | | Số 15 + 16 Ngày 15/3/2022 | |
5 | | Số 17 + 18 Ngày 31/3/2022 | |
4 | | Số 19 + 20 Ngày 15/4/2022 | |
1 | | Số 21 + 22 Ngày 15/4/2022 | |
1 | | Số 23 + 24 Ngày 15/4/2022 | |
1 | | Số 27 + 28 Ngày 30/4/2022 | |
3 | | Số 29 + 30 Ngày 30/4/2022 | |