Tổng | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
341 | Chỉ thị | |
14 | Công văn | |
12 | Hướng dẫn | |
517 | Kế hoạch | |
266 | Nghị quyết | |
| | 48/2023/QĐ-UBND | 22/12/2023 | Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 13/2023/NQ-HĐND | 14/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2024 - 2025 | |
| | 14/2023/NQ-HĐND | 14/12/2023 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; cơ chế huy động và sử dụng nguồn vốn tín dụng, nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 15/2023/NQ-HĐND | 14/12/2023 | Về việc sửa đổi Mục 19.2 Phụ lục tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025 tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 176/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 449/NQ-HĐND | 12/12/2023 | Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 bầu | |
| | 09/2023/NQ-HĐND | 29/09/2023 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ cho một dự án phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 10/2023/NQ-HĐND | 29/09/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa | |
| | 11/2023/NQ-HĐND | 29/09/2023 | Sửa đổi một số nội dung tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 12/2023/NQ-HĐND | 29/09/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 6 và một số nội dung Phụ lục ban hành kèm theo Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 258/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 06/2023/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Quy định nội dung và mức chi tổ chức lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 07/2023/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Bãi bỏ khoản 1 Chương II Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
| | 08/2023/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về việc quy định một số nội dung, mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 400/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia (giai đoạn 1) để giải phóng mặt bằng xây dựng Khu công nghiệp luyện kim | |
| | 404/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về chủ trương đầu tư Dự án đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Thanh - Đông Tiến | |
| | 406/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 14, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII | |
| | 407/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý nhà nước về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2022 | |
| | 408/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về phát triển thanh niên tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2030 | |
| | 411/NQ-HĐND | 12/07/2023 | Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy đạt tiêu chí đô thị loại IV | |
| | 05/2023/NQ-HĐND | 25/05/2023 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 01/2023/NQ-HĐND | 24/03/2023 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
| | 02/2023/NQ-HĐND | 24/03/2023 | Về việc sửa đổi mức thu học phí năm học 2022 - 2023 quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 287/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và hỗ trợ phần chênh lệch tăng thêm mức thu học phí cho các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên | |
| | 03/2023/NQ-HĐND | 24/03/2023 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát, giai đoạn 2023 - 2026 | |
| | 04/2023/NQ-HĐND | 24/03/2023 | Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho các hoạt động, dự án thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025 | |
| | 362/NQ - HĐND | 24/03/2023 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023 | |
| | 363/NQ - HĐND | 24/03/2023 | Về chi tiết kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước giai đoạn 2021 - 2025 (thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương) cho các dự án trụ sở làm việc của Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện và công sở xã, các dự án thuộc lĩnh vực y tế | |