Tổng | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | Chương trình | |
357 | Chỉ thị |  |
14 | Công văn | |
12 | Hướng dẫn |  |
527 | Kế hoạch | |
305 | Nghị quyết |  |
| | 41/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thanh Hóa quản lý |  |
 |  | 42/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Sửa đổi Nghị quyết số 166/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực thi hành. |  |
| | 43/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn thêm đối với một số nhóm đối tượng đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại các đơn vị do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý; bổ sung chế độ, chính sách đối với trẻ em đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng Trẻ em SOS Thanh Hóa. |  |
 |  | 44/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |  |
| | 45/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
 |  | 46/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định chế độ ưu đãi miễn tiền thuê đất đối với dự án sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư hoặc tại địa bàn ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | 47/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |  |
 |  | 48/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa |  |
| | 49/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí sử dụng chi thường xuyên ngân sách nhà nước để mua sắm tài sản, trang thiết bị; phân cấp thẩm quyền quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí sử dụng chi thường xuyên ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa |  |
 |  | 50/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | quy định chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí, ổn định dân cư cho các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao, nguy cơ cao xảy ra lũ quét, sạt lở đất trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. |  |
| | 51/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |  |
 |  | 52/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Quy định mức hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | 53/2024/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Về việc ban hành các biện pháp bảo đảm thực hiện dân chủ ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |  |
 |  | 614/NQ-HĐND | 14/12/2024 | về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 24, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII. |  |
| | 616/NQ-HĐND | 14/12/2024 | Kỳ họp thứ 24, Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII |  |
 |  | 34/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Bãi bỏ Nghị quyết số 124/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | 35/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 252/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |  |
 |  | 36/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 298/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Sầm Sơn |  |
| | 37/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 299/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân |  |
 |  | 38/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 303/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa |  |
| | 39/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa thực hiện |  |
 |  | 40/2024/NQ-UBND | 15/10/2024 | Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |  |
| | 28/2024/NQ-HĐND | 10/07/2024 | Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |  |
 |  | 29/2024/NQ-HĐND | 10/07/2024 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa |  |